🌟 마음(을) 주다

1. 누구를 좋아하게 되다.

1. TRAO TẤM LÒNG: Trở nên thích ai đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 남자에게 마음을 주고 나면 무조건 그 사람만 믿고 그 사람에게만 의지하려고 한다.
    When ji-su gives her heart to a man, she trusts him unconditionally and tries to rely on him.
  • Google translate 나는 남편을 만나기 전까지는 누구에게도 마음을 준 적이 없어.
    I never gave my heart to anyone until i met my husband.
    Google translate 그럼 남편이 네 첫사랑이야?
    So your husband is your first love?

마음(을) 주다: give one's mind,心を許す。気を許す,donner son cœur,dar el corazón,يعطي قلبه,сэтгэл алдах,trao tấm lòng,(ป.ต.)ให้ใจ ; ให้ใจ, ชอบ,memberikan hati,отдать душу,钟意;心动;心仪,

💕Start 마음을주다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78)